Thứ Tư, 27 tháng 12, 2017

Mono Ethylene Glycol (M.E.G)

Mono Ethylene Glycol (M.E.G)

Công thức hóa học: HOCH2-CH2OH Xuất xứ : Malaysia, Arab, Indonexia Khối lượng : 235kg/Dr; 225kg/Dr
1.Giới thiệu

Mono ethylene glycol, M.E.G là chất lỏng có nhiệt độsôi cao, độ bay hơi thấp, có thể trộn lẫn với nước. Mono ethylene glycol, M.E.G được dùng làm dung môi và là nguyên liệu ban đầu cho quá trình tổng hợp
Tên hoá học : 1,2 – Ethanediol, Ethylene Glycol
Côngthức hoá học :HOCH2-CH2OH
Công thức phân tử :C2H6O2
Nhiệt độ sôi : 196-1990C
Nhiệt độ đông : -12.30C
Tốc độ bay hơi (Ether =1): 2500

2.Tính chất :

Mono ethylene glycol, M.E.G là chất lỏng trong suốt,tốc độ bay hơi thấp, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, có mùi nhẹ.
Mono ethylene glycol, M.E.G có thể trộn lẫn vớinước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyc.
Mono ethylene glycol, M.E.G tan trong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạnchế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol.
Mặc dù Mono ethylene glycol, M.E.G khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng Mono ethylene glycol, M.E.G lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dưới các điều kiện này, Mono ethylene glycol, M.E.G có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn.

3. Ứng dụng

Mono ethylene glycol, M.E.G có các tính chất như :làm giảm nhiệt độ đông như hệ nước, khả năng hút ẩm, bền hoá học, khả năng phản ứng với Ethylene oxide và các acid khác. Vì thế nó được dùng nhiều trong các ứng dụng :

a.Chất trung gian để sản xuất nhựa :
Nhựa alkyd : Quá trình ester hoá của MEG với polyhydric acid tạo ra polyester. Sau đó, Polyester này được biến đối với cồn hoặc dầu làm khô để dùng làm nguyên liệu cho ngành sơn.

b. Các loại nhựa polyester (dạng sợi, màng polyester và nhựa polyethylene terephthalate (PET))

c. Chất giữ ẩm : Mono ethylene glycol, M.E.G dùng làm chất giữ ẩm trong công nghiệp thuốc lá và xử lý các nút bần, hồ dán, keo dán, giấy, thuộc da.

d. Các ứng dụng khác:
Sản xuất chất ức chế ăn mòn và chất chống đông dùng cho máy móc được làm lạnh bằng nước và các nhà máy làm lạnh. Khi trộn Mono ethylene glycol, M.E.G với nước và chất kiềm hãm được dùng trong chất sinh hàn. Ưu điểm của nó là không ăn mòn.
Dung môi hoà tan thuốc nhuộm trong ngành dệt và thuộc da.
M.E.G có thể hoà tan tốt thuốc nhuộm nên nó được trong quá trình nhuộm màu và hoàn thiện gỗ, chỉ được dùng trong trường hợp độ bay hơi thấp.
Mono ethylene glycol, M.E.G làm nguyên liệu ban đầu trong sản xuất polyol bắt nguồn từ Ethylene oxid, các polyol này được dùng làm chất bôi trơn hoặc phản ứng với isocyanates trong sản xuất polyurethanes.
Không được dùng M.E.G trong thực phẩm và dược
         

Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr Đường/0946546655

ETHYL ACETATE

ETHYL ACETATE

Tên sản phẩm ETHYL ACETATE, EAC, Methyl Acetate, MAC Mã số 43 Giá Theo thị trường Đơn vị Kg
Tên sản phẩm
ETHYL ACETATE, EAC, Methyl Acetate, MAC
Mã số
43
Giá
Theo thị trường
Đơn vị
Kg
Tên loại sản phẩm
DUNG MÔI - SOLVENT
Tiêu chuẩn an toàn
Theo tiêu chuẩn của nhà SX
Tiêu chuẩn kỹ thuật
PURITY: > 99%
Tính năng
Ethyl acetate là chất lỏng không màu, có mùi quả ngọt. Nó hòa tan gồm ester, poly styrene, polyvinyl chloride, long não, cao su clo hóa, các chất nhựa khác và là dung môi cho Nitrocellulose. Nó hòa tan trong ether, alcohol, và tan ít trong nước.
Phân loại phụ
Dung môi ngành Sơn và Mực in ..
Úng dụng
2.Ứng dụng : a. Công nghệ sơn bề mặt : Ethyl Acetate là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose. Có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay. b.Công nghệ dược c.Các ứng dụng khác -Ethyl Acetate được dùng làm dung môi t
Quy cách
180 kgs
Xuất xứ
SIngaporeUSA-PetrochemCHINAMALAYSIATaiwan
VAT
10
Nội dung khác
ETHYL ACETATE
CTPT : C2H5COOCH3
1.     Mô tả :
Ethyl acetate là chất lỏng không màu, có mùi quả ngọt. Nó hòa tan gồm ester, poly styrene, polyvinyl chloride, long não, cao su clo hóa, các chất nhựa khác và là dung môi cho Nitrocellulose. Nó hòa tan trong ether, alcohol, và tan ít trong nước.
2.     Ứng dụng :
a. Công nghệ sơn bề mặt :
Ethyl Acetate là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose. Có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay.
b.Công nghệ dược
Ethyl Acetate là dung môi chiết (ly trích) cho nhiều loại dược phẩm thô, hormone, kháng sinh. Nó cũng là chất trung gian để tổng hợp các hóa chất tinh khiết, nước hoa và dược phẩm. Trong y khoa nó được dùng làm chất kích thích và chất chống co giật.
c.Các ứng dụng khác
-         Ethyl Acetate được dùng làm dung môi trong :
-         Thuốc diệt nấm / trừ sâu
-         Thuốc nhuộm và mực in tổng hợp
-         Nước hoa
-         Keo dán và xi măng
-         Dung dịch tẩy rửa, nước rửa sơn móng tay
-         Dung môi ly trích bộ cà phê
==================================================
Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr Đường/0946546655

N-HEXANE

N-HEXANE

LIÊN HỆ MR ĐƯỜNG/0946546655
Tên sản phẩm N-HEXANE, HEXANE Fluid, C6H14, 63% min, 41% Mã số 77 Giá Theo thị trường Đơn vị Kg
Tên sản phẩm
N-HEXANE, HEXANE Fluid, C6H14, 63% min, 41%
Mã số
77
Giá
Theo thị trường
Đơn vị
Kg
Tên loại sản phẩm
DUNG MÔI - SOLVENT
Tiêu chuẩn an toàn
Theo CA của nhà sản xuất
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Theo CA của nhà sản xuất
Tính năng
- N-Hexane là một hóa chất được sản xuất từ dầu thô. - N-Hexane là một chất lỏng không màu có mùi khó chịu, bay hơi rất dễ vào không khí và ít tan trong nước. Rất dễ cháy và hơi có thể gây nổ. Có thể bắt cháy bởi nhiệt, lửa. Khi bị đổ tràn hơn n-hex
Phân loại phụ
Dung môi ngành Sơn và Mực in ..
Úng dụng
Ứng dụng: - Làm dung môi ly trích các loại dầu thực vật như dầu đậu nành, dầu lanh, dầu đậu phộng và dầu hướng dương. - Dùng làm chất tẩy trong ngành dệt, đồ trang trí nội thất, ngành sản xuất giày, công nghiệp in đặc biệt in bằng máy in quay.
Quy cách
132kg - 137kg - 138kg - 135kg / phuy
Xuất xứ
Thái - Korea - Mobil - Sing - Shell

HÓA CHẤT DUNG MÔI

HÓA CHẤT DUNG MÔI

Liên hệ Mr Đường/0946546655
Dung Môi Hữu Cơ - (Danh Mục Các Chất)
STT
TÊN SẢN PHẨM
CÔNG THỨC
QUY CÁCH
XUẤT XỨ
1
C3H6O
160 kg/phuy
Taiwan,Sing,Mobil
2
C7H8
179 kg/phuy
Sing, Mobil, Thailand
3
C8H10
179 kg/phuy
Sing, Mobil
4
C4H8O2
180 kg/phuy
Sing, Taiwan
5
C3H6O2
190 kg/phuy
Taiwan
6
C4H8O
165 kg/phuy
Taiwan, Sing, Nhật
7
C6H12O
165 kg/phuy
Mỹ, Ả Rập
8
C8H18O6
5 Kg/can, 20 kg/hộp
China, Taiwan
9
C6H14
135 kg/phuy
Korea
10
C4H10O
165 kg/phuy
Nam Phi
11
CH2Cl2
250 kg/phuy
India
12
C2HCl3
290 kg/phuy
Nhật Bản
13
C6H10O
190 kg/phuy
Hà Lan
14
C6H12O2
190 kg/phuy
Singapore
15
C6H12O3
200 kg/phuy
Singapore
16
CH4O
163 kg/phi
Ả Rập, Indonesia,
17
C3H8O
163 kg/phuy
Nam phi, Sing
18
C2H6O2
235 kg/phuy
Saudi Arabia
19
C4H10O3
235 kg/phuy
Saudi Arabia
20
225 kg/phuy
Indonexia
21
C6H12O2
180 kg/phuy
Taiwan
22
sec-butyl acetate
C6H12O2
160 kg/phuy
23
C8H18O3
200 kg/phuy
USA
24
C6H14O2
185 kg/phuy
Germany
25
C4H10O2
190 kg/phuy
Ấn Độ
26
27
Perchloroethylene (PCE)
C2Cl4300 kg/phuyJapan
27
180 kg/phuy
Korea
28
175 kg/phuy
Taiwan
29
Solvesso 100
179 kg/phuy
Exxon
30
Solvesso 150
184 kg/phuy
Exxon
31
Solvesso 200
205 kg/phuy
Exxon
32
C2H7NO
210 kg/phuy
Singapore, …
33
C6H15NO3
230 kg/phuy
BASF (Malayxia)
34
C3H8O3
270 kg/phuy
Malayxia
35
(de-aroma)
150 kg/phuy
Exxon
36
(de-aroma)
156 kg/phuy
Exxon
37
(de-aroma)
145 kg/phuy
Singapore
38
(de-aroma)
137 kg/phuy
Exxon
39
(de-aroma)
158 kg/phuy
Exxon
40
(de-aroma)
158 kg/phuy
Exxon
41
156 kg/phuy
Exxon
42
MARCOL 52
175 kg/phuy
Exxon, Taiwan
43
C16H22O4
210 kg/phuy
Indonexia
44
C24H38O4
200 kg/phuy
BASF (Malayxia)
45
N-Methylpyrrolidone (NMP)
C5H9NO
210 kg/phuy
BASF